Đọc nhanh: 烦愁 (phiền sầu). Ý nghĩa là: lo lắng; lo nghĩ.
烦愁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lo lắng; lo nghĩ
烦恼忧愁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦愁
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 麻烦 留出 点 空位
- Hãy dành một ít phòng.
- 中野 有 麻烦 了
- Nakano đang gặp rắc rối!
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
烦›