• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Dụng (用)

  • Pinyin: Tòng
  • Âm hán việt: Thống
  • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒甬
  • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
  • Bảng mã:U+75DB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 痛

  • Cách viết khác

    𤹯

Ý nghĩa của từ 痛 theo âm hán việt

痛 là gì? (Thống). Bộ Nạch (+7 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đau đớn, 2. quá mức, Ðau đón., Ðau xót., Đau, nhức, tức. Từ ghép với : Nhức đầu, Đau đớn, đau thương, đau xót, Chửi thậm tệ, Uống cho thoả thích., “nha thống” răng đau Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đau đớn
  • 2. quá mức

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðau đón.
  • Ðau xót.
  • Quá lắm, như thống ẩm uống quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đau, nhức, tức

- Nhức đầu

* ② Đau đớn

- Đau đớn, đau thương, đau xót

* ③ Hết sức, quá lắm, vô cùng, thoả thích

- Chửi thậm tệ

- Uống cho thoả thích.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau, nhức, tức

- “nha thống” răng đau

- “đầu thống” đầu nhức.

* Đau thương, đau xót, bi thương

- “Quả nhân tư niệm tiên quân chi ý, thường thống ư tâm” , (Tần bổn kỉ ).

Trích: “thống khổ” đau khổ, “bi thống” buồn thương. Sử Kí

* Thương xót, thương tiếc, liên ái

- “Đường hạ tương ngộ, điến nhiên hàm thế, tự hữu thống tích chi từ, nhi vị khả ngôn dã” , , , (Yên Chi ) Ở dưới công đường gặp nhau, ngại ngùng rớm lệ, tựa hồ muốn tỏ lời thương tiếc mà không nói ra được.

Trích: Liêu trai chí dị

* Ghét, giận

- “Tần phụ huynh oán thử tam nhân, thống nhập cốt tủy” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Các bậc cha anh nước Tần oán hận ba người này, thù ghét đến tận xương tủy.

Trích: Sử Kí

Phó từ
* Hết sức, quá lắm, thỏa thích, triệt để

- “Tụ hương trung dũng sĩ, đắc tam bách dư nhân, tựu đào viên trung thống ẩm nhất túy” , , (Đệ nhất hồi ) Tụ họp dũng sĩ trong làng, được hơn ba trăm người, cùng đến vườn đào uống một bữa rượu thỏa thích.

Trích: “thống ẩm” uống quá, uống thỏa thích. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 痛