索性 suǒxìng
volume volume

Từ hán việt: 【sách tính】

Đọc nhanh: 索性 (sách tính). Ý nghĩa là: dứt khoát; đành; đành vậy; thôi thì; cứ; thì thôi . Ví dụ : - 车坏了索性走路吧。 Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.. - 不想做饭索性叫外卖。 Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.. - 作业太多索性不做了。 Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.

Ý Nghĩa của "索性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

索性 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dứt khoát; đành; đành vậy; thôi thì; cứ; thì thôi

不犹豫地采取某种行动或做出某种决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车坏 chēhuài le 索性 suǒxìng 走路 zǒulù ba

    - Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè tài duō 索性 suǒxìng zuò le

    - Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太贵 tàiguì 索性 suǒxìng 不买 bùmǎi le

    - Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 索性

✪ 1. 索性 + 不 + Động từ

biểu đạt quyết định làm gì đó một cách dứt khoát,...

Ví dụ:
  • volume

    - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 索性 suǒxìng zuò le

    - Đã thế thì thôi, không làm nữa.

  • volume

    - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

So sánh, Phân biệt 索性 với từ khác

✪ 1. 索性 vs 干脆

Giải thích:

Giống:
- "索性" và "干脆" đều có nghĩa là không do dự và thẳng thắn, và được sử dụng trong mệnh đề sau.
Khác:
- "索性" được dùng trong văn viết, "干脆" được dùng trong văn nói.
- "干脆" còn là một tính từ, có thể dùng làm vị ngữ và bổ ngữ, nhưng "索性" thì không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索性

  • volume volume

    - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • volume volume

    - 一次性 yícìxìng 塑料制品 sùliàozhìpǐn

    - sản phẩm nhựa dùng một lần

  • volume volume

    - 车坏 chēhuài le 索性 suǒxìng 走路 zǒulù ba

    - Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè tài duō 索性 suǒxìng zuò le

    - Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 这样 zhèyàng 索性 suǒxìng zuò le

    - Đã thế thì thôi, không làm nữa.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 太贵 tàiguì 索性 suǒxìng 不买 bùmǎi le

    - Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao