Đọc nhanh: 索性 (sách tính). Ý nghĩa là: dứt khoát; đành; đành vậy; thôi thì; cứ; thì thôi . Ví dụ : - 车坏了,索性走路吧。 Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.. - 不想做饭,索性叫外卖。 Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.. - 作业太多,索性不做了。 Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
索性 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dứt khoát; đành; đành vậy; thôi thì; cứ; thì thôi
不犹豫地采取某种行动或做出某种决定
- 车坏 了 , 索性 走路 吧
- Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 作业 太 多 , 索性 不 做 了
- Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 索性
✪ 1. 索性 + 不 + Động từ
biểu đạt quyết định làm gì đó một cách dứt khoát,...
- 既然 这样 , 索性 不 做 了
- Đã thế thì thôi, không làm nữa.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
So sánh, Phân biệt 索性 với từ khác
✪ 1. 索性 vs 干脆
Giống:
- "索性" và "干脆" đều có nghĩa là không do dự và thẳng thắn, và được sử dụng trong mệnh đề sau.
Khác:
- "索性" được dùng trong văn viết, "干脆" được dùng trong văn nói.
- "干脆" còn là một tính từ, có thể dùng làm vị ngữ và bổ ngữ, nhưng "索性" thì không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索性
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 车坏 了 , 索性 走路 吧
- Xe hỏng rồi, đành đi bộ thôi.
- 作业 太 多 , 索性 不 做 了
- Bài tập nhiều quá, thôi thì không làm nữa.
- 既然 这样 , 索性 不 做 了
- Đã thế thì thôi, không làm nữa.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
索›