Đọc nhanh: 目视 (mục thị). Ý nghĩa là: nhìn; ngắm; xem; giám sát. Ví dụ : - 我们目视前方拼命奔跑。 Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.. - 部分工作还是在这些工作人员的目视下进行的。 Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.. - 视频中三名女性要上缠着外套, 目视前方。 Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
目视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn; ngắm; xem; giám sát
意思是以目示意
- 我们 目视 前方 拼命 奔跑
- Mắt chúng tôi nhìn thẳng về phía trước mà chạy.
- 部分 工作 还是 在 这些 工作人员 的 目视 下 进行 的
- Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.
- 视频 中 三名 女性 要 上 缠 着 外套 目视 前方
- Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目视
- 摘登 一周 电视节目
- trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.
- 今天 的 电视节目 很 好看
- Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.
- 她 垂下 双目 以 避免 对视
- Cô ấy nhìn xuống đôi mắt để tránh ánh nhìn trực tiếp.
- 好 的 电视节目 能 给人以 快感
- Tiết mục TV hay có thể làm cho mọi người thích thú.
- 她 即将 上 电视 主持 一档 新 节目
- Cô ấy sắp lên truyền hình để dẫn chương trình mới.
- 你 的 注目 凝视 使 她 感到 不自在
- Sự chăm chú của bạn khi nhìn cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không thoải mái.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
视›