Đọc nhanh: 惹人注意 (nhạ nhân chú ý). Ý nghĩa là: để thu hút sự chú ý. Ví dụ : - 但你又不想惹人注意 Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
惹人注意 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút sự chú ý
to attract attention
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惹人注意
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 我 这 是 在 避免 引人注意
- Tôi đang cố gắng không thu hút sự chú ý.
- 注意 早期 病人 的 治疗
- chú ý giai đoạn đầu trị bệnh
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 强势 声音 引人注意
- Âm thanh mạnh mẽ thu hút sự chú ý.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
惹›
意›
注›