Đọc nhanh: 注意事项 (chú ý sự hạng). Ý nghĩa là: Hạng mục chú ý.
注意事项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạng mục chú ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意事项
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 现将 应 注意 的 事情 说明 如下
- bây giờ xin nói rõ những việc cần chú ý như sau.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
- 这件 事 引起 了 大家 的 注意
- Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.
- 董事会 原则上 同意 这个 项目
- Ban điều hành nguyên tắc đồng ý với dự án này.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
意›
注›
项›