Đọc nhanh: 注视 (chú thị). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; nhìn chằm chằm. Ví dụ : - 他目不转睛地注视着窗外。 Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.. - 她注视着那幽暗的水底。 Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.. - 她注视着电脑屏幕。 Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
注视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn chăm chăm; nhìn chằm chằm
注意地看
- 他 目不转睛 地 注视 着 窗外
- Anh ấy nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
- 她 注视 着 那 幽暗 的 水底
- Cô nhìn chằm chằm vào bóng tối dưới nước.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 注视
✪ 1. A + 注视 + 着 + B
A nhìn chăm chú vào B
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
- 我们 注视 着 赛场 上 的 选手
- Chúng tôi nhìn chăm chú các vận động viên trên sân khấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 互相/目不转睛/微笑/好奇 (+地) + 注视
trợ từ kết cấu "地"
- 她 微笑 着 注视 着 孩子 们
- Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.
- 她 深情 地 注视 着 他 的 眼睛
- Cô ấy nhìn chăm chú vào mắt anh ta.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注视
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 他 凶狠 地 注视 着 对手
- Anh ta nhìn chăm chú đối thủ với vẻ dữ tợn.
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
- 她 微笑 着 注视 着 孩子 们
- Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
- 我们 注视 着 赛场 上 的 选手
- Chúng tôi nhìn chăm chú các vận động viên trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
视›
Xem Kĩ, Xem Xét, Quan Sát
ngóng nhìn; ngóng trông, nhìn chằm chằm, chăm chú
nhìn chăm chú; nhìn kỹ; xem kỹ; xem xét kỹ lưỡng
Nhìn Chăm Chú, Nhìn Kỹ
Chủ Ý
trố mắt; trợn mắt; trơ mắt; giương mắt
Nhìn Thẳng Vào
tiếp cận; đến gần (ai đó)dán mắt vào; tập trung