Đọc nhanh: 瞩目 (chúc mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn kỹ. Ví dụ : - 举世瞩目 cả thế giới nhìn vào. - 万众瞩目 mọi người nhìn vào
瞩目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn kỹ
注目
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞩目
✪ 1. 令人瞩目
✪ 2. 引人注目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞩目
- 举世瞩目
- cả thế giới nhìn vào
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 举目 瞩望
- chăm chú nhìn.
- 孩童 瞩目 飞鸟
- Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.
- 万众瞩目
- mọi người nhìn vào
- 大家 瞩目 天空
- Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.
- 他 瞩目 那棵 树
- Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.
- 这个 举世瞩目 的 时刻 终于 到 了
- Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
瞩›