瞩目 zhǔmù
volume volume

Từ hán việt: 【chúc mục】

Đọc nhanh: 瞩目 (chúc mục). Ý nghĩa là: nhìn chăm chú; nhìn kỹ. Ví dụ : - 举世瞩目 cả thế giới nhìn vào. - 万众瞩目 mọi người nhìn vào

Ý Nghĩa của "瞩目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

瞩目 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhìn chăm chú; nhìn kỹ

注目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 瞩目

✪ 1. 令人瞩目

✪ 2. 引人注目

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞩目

  • volume volume

    - 举世瞩目 jǔshìzhǔmù

    - cả thế giới nhìn vào

  • volume volume

    - 奥运会 àoyùnhuì shì 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 体育比赛 tǐyùbǐsài

    - Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.

  • volume volume

    - 举目 jǔmù 瞩望 zhǔwàng

    - chăm chú nhìn.

  • volume volume

    - 孩童 háitóng 瞩目 zhǔmù 飞鸟 fēiniǎo

    - Trẻ em chăm chú nhìn chim bay.

  • volume volume

    - 万众瞩目 wànzhòngzhǔmù

    - mọi người nhìn vào

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 瞩目 zhǔmù 天空 tiānkōng

    - Mọi người chăm chú nhìn bầu trời.

  • volume volume

    - 瞩目 zhǔmù 那棵 nàkē shù

    - Anh ấy chăm chú nhìn cái cây đó.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 举世瞩目 jǔshìzhǔmù de 时刻 shíkè 终于 zhōngyú dào le

    - Thời khắc được cả thế giới chú ý này cuối cùng cũng tới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一一一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUSHB (月山尸竹月)
    • Bảng mã:U+77A9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình