Đọc nhanh: 不注意 (bất chú ý). Ý nghĩa là: không chú ý đến, thiếu suy nghĩ. Ví dụ : - 他生怕我没听清或不注意,所以又嘱咐了一遍。 anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.. - 我不得不注意到你一直在用过去时 Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.. - 趁人不注意,他偷偷儿地溜走了。 thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
不注意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chú ý đến
not pay attention to
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 如果 不 注意 清洁卫生 细菌 和 蚊虫 就 会 乘虚而入
- Nếu bạn không chú ý giữ vệ sinh sạch sẽ, vi khuẩn và muỗi sẽ tận dụng lợi thế để sinh sôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu suy nghĩ
thoughtless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不注意
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 但 你 又 不想 惹人注意
- Nhưng bạn không muốn thu hút sự chú ý.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 趁人 不 注意 , 他 偷偷 儿地 溜走 了
- thừa lúc mọi người không chú ý, nó đã lén chuồn đi rồi.
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 你 身体 好 吗 ? 如果 不 舒服 , 要 注意 休息
- Sức khỏe của bạn sao rồi? Nếu không khỏe, phải chú ý nghỉ ngơi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
意›
注›