戒备 jièbèi
volume volume

Từ hán việt: 【giới bị】

Đọc nhanh: 戒备 (giới bị). Ý nghĩa là: cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn, đề phòng. Ví dụ : - 戒备森严。 phòng bị nghiêm ngặt.

Ý Nghĩa của "戒备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

戒备 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn

警戒防备

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

✪ 2. đề phòng

做好准备以应付攻击或避免受害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒备

  • volume volume

    - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 监狱 jiānyù 戒备森严 jièbèisēnyán

    - Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 不要 búyào yǒu 戒心 jièxīn 只是 zhǐshì shuō zhe wán ne

    - Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 提高 tígāo le 戒备 jièbèi

    - Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.

  • volume volume

    - 临到 líndào 开会 kāihuì cái 准备 zhǔnbèi hǎo

    - gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IT (戈廿)
    • Bảng mã:U+6212
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa