Đọc nhanh: 戒备 (giới bị). Ý nghĩa là: cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn, đề phòng. Ví dụ : - 戒备森严。 phòng bị nghiêm ngặt.
戒备 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh giới; phòng bị; canh phòng; giữ gìn
警戒防备
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
✪ 2. đề phòng
做好准备以应付攻击或避免受害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒备
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
戒›
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
tinh thể; pha lê
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Chủ Ý
Cảnh Cáo
đê; đê điều
Cảnh Giác
giới nghiêm; thiết quân luật