Đọc nhanh: 值得注意 (trị đắc chú ý). Ý nghĩa là: sự chú ý xứng đáng, đáng chú ý. Ví dụ : - 值得注意的是我们记住的那个节日 Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
值得注意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự chú ý xứng đáng
merit attention
✪ 2. đáng chú ý
notable; noteworthy
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得注意
- 值班人员 要 注意安全
- Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 他 反映 的 意见 值得 重视
- Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.
- 他 的 意见 值得 认真 听取
- Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.
- 这个 建议 值得注意
- Đề xuất này đáng để chú ý.
- 值得注意 的 是 我们 记住 的 那个 节日
- Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
得›
意›
注›