值得注意 zhídé zhùyì
volume volume

Từ hán việt: 【trị đắc chú ý】

Đọc nhanh: 值得注意 (trị đắc chú ý). Ý nghĩa là: sự chú ý xứng đáng, đáng chú ý. Ví dụ : - 值得注意的是我们记住的那个节日 Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

Ý Nghĩa của "值得注意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

值得注意 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự chú ý xứng đáng

merit attention

✪ 2. đáng chú ý

notable; noteworthy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值得注意

  • volume volume

    - 值班人员 zhíbānrényuán yào 注意安全 zhùyìānquán

    - Nhân viên trực ban phải chú ý đến an toàn.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì de 防止 fángzhǐ 破罐子破摔 pòguànzipòshuāi 应该 yīnggāi 尽力 jìnlì 帮助 bāngzhù

    - Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 注意 zhùyì dào 一直 yìzhí zài yòng 过去 guòqù shí

    - Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.

  • volume volume

    - 反映 fǎnyìng de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 重视 zhòngshì

    - Ý kiến phản ánh của anh ấy đáng coi trọng.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn 值得 zhíde 认真 rènzhēn 听取 tīngqǔ

    - Ý kiến của anh ấy đáng để ghi nhận, lắng nghe.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 建议 jiànyì 值得注意 zhídezhùyì

    - Đề xuất này đáng để chú ý.

  • volume volume

    - 值得注意 zhídezhùyì de shì 我们 wǒmen 记住 jìzhu de 那个 nàgè 节日 jiérì

    - Đáng chú ý là một trong những chúng tôi nhớ

  • volume volume

    - 烦躁 fánzào 没法 méifǎ 集中 jízhōng 注意力 zhùyìlì

    - Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trị
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJBM (人十月一)
    • Bảng mã:U+503C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhòu , Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丶丶一丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYG (水卜土)
    • Bảng mã:U+6CE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao