Đọc nhanh: 防卫 (phòng vệ). Ý nghĩa là: phòng vệ; phòng ngự; bảo vệ; phòng ngự và bảo vệ. Ví dụ : - 正当防卫 đang phòng vệ. - 加强防卫力量 tăng cường lực lượng phòng vệ
防卫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng vệ; phòng ngự; bảo vệ; phòng ngự và bảo vệ
防御和保卫
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防卫
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 正当防卫
- đang phòng vệ
- 加强防卫 力量
- tăng cường lực lượng phòng vệ
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 参议院 已经 投票 支持 总统 的 防卫 计划
- Hội đồng Thượng nghị đã bỏ phiếu ủng hộ kế hoạch phòng vệ của Tổng thống.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
防›
Phòng Ngự
chống lại; chống; phòng chống; kháng ngự; chống giữ
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
Bảo Vệ, Ủng Hộ
đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
Phòng Thủ
Chủ Ý
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
Phòng Bị, Đề Phòng
đê; đê điều