Đọc nhanh: 倏忽 (thúc hốt). Ý nghĩa là: bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng. Ví dụ : - 倏忽不见。 Thoắt đã mất hút.. - 山地气候倏忽变化,应当随时注意。 khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
倏忽 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỗng nhiên; thoắt; bỗng chốc; chợt; thoáng chớp; chớp nhoáng
很快地;忽然
- 倏忽 不见
- Thoắt đã mất hút.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倏忽
- 他 忽视 了 安全 问题
- Anh ấy đã xem nhẹ vấn đề an toàn.
- 倏忽 不见
- Thoắt đã mất hút.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 倏忽 过 了 残年
- thoắt chốc đã đến cuối năm
- 他 冷笑 了 , 但 倏地 收起 笑容
- Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười
- 他 正要 出去 , 忽然 下 起 大雨 来
- Lúc anh ấy sắp đi, thì trời bỗng nhiên đổ mưa to.
- 他 忽视 了 朋友 的 感受
- Anh ấy lơ là cảm xúc của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倏›
忽›
đột nhiên; đột ngột
bỗng nhiên; chợt; sực
Đột Nhiên, Bất Thình Lình
uổng phí; uổng công; khống; hão; tào laochỉ; chỉ có; vẻn vẹn
đột nhiên; bất thình lình; bất ngờ; đột ngột
đánh đùng
thốt nhiên; đột nhiên; bất ngờ; đột ngột; thình lình
bỗng; bất ngờ
Bỗng Nhiên, Đột Nhiên, Bất Thình Lình
thoạt
Bỗng, Đột Nhiên, Bỗng Nhiên
bỗng; bỗng nhiên; đột nhiên; đột ngột; thình lình; thoắt; bất thình lình
đột nhiên; bỗng nhiên
Đột Nhiên
chốc látChốc lát; trong nháy mắt; ngay lập tức; khoảnh khắc
thoáng chốc; bỗng chốc; đột nhiên
bừng tỉnh; tỉnh