Đọc nhanh: 注意力 (chú ý lực). Ý nghĩa là: chú ý. Ví dụ : - 不过请集中注意力 Nhưng phải hết sức chú ý.
注意力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú ý
attention
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 注意力
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 得 注意 的 , 防止 他 破罐子破摔 , 应该 尽力 帮助 他
- Phải chú ý chút, đừng để anh ta trở nên bất cần, cố gắng giúp đỡ anh ấy.
- 她 把 注意力 转移 了
- Cô ấy đã chuyển sự chú ý.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 压力 非常 大 需要 注意
- Áp lực rất lớn cần chú ý.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
意›
注›