Đọc nhanh: 欢天喜地 (hoan thiên hỉ địa). Ý nghĩa là: rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui.
欢天喜地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất vui mừng; vui mừng hớn hở; vui mừng phấn khởi; reo vui rộn rã; tràn ngập niềm vui
形容非常欢喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢天喜地
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 我 喜欢 在 冬天 吃 地瓜
- Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 夏天 是 我 最 喜欢 的 季节
- Mùa hè là mùa tôi thích nhất.
- 我 喜欢 这个 地方 的 天气
- Tôi thích thời tiết của địa phương này.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 她 喜欢 在 街上 逛 一整天
- Cô ấy thích đi dạo trên phố cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
地›
天›
欢›