Đọc nhanh: 伤感 (thương cảm). Ý nghĩa là: thương cảm; đa cảm. Ví dụ : - 伤感情。 Làm tổn thương tình cảm.
伤感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương cảm; đa cảm
因感触而悲伤
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤感
- 感伤 的 情绪
- cảm xúc sầu muộn
- 她 的 叹息 流露 了 伤感
- Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 听到 这个 消息 , 他 感到 很 悲伤
- Khi nghe được tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 看到 她 哭 , 我 感到 伤心
- Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
感›