伤感 shānggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thương cảm】

Đọc nhanh: 伤感 (thương cảm). Ý nghĩa là: thương cảm; đa cảm. Ví dụ : - 伤感情。 Làm tổn thương tình cảm.

Ý Nghĩa của "伤感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

伤感 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương cảm; đa cảm

因感触而悲伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤感情 shānggǎnqíng

    - Làm tổn thương tình cảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤感

  • volume volume

    - 感伤 gǎnshāng de 情绪 qíngxù

    - cảm xúc sầu muộn

  • volume volume

    - de 叹息 tànxī 流露 liúlù le 伤感 shānggǎn

    - Tiếng thở dài của cii ấy bộc lộ nỗi buồn.

  • volume volume

    - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 感到 gǎndào hěn 悲伤 bēishāng

    - Khi nghe được tin này, anh ấy cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 伤口 shāngkǒu 痛感 tònggǎn 增强 zēngqiáng 阵阵 zhènzhèn 抽痛 chōutòng 表明 biǎomíng 已经 yǐjīng 发生 fāshēng 感染 gǎnrǎn

    - Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 感到 gǎndào 伤心 shāngxīn

    - Thấy cô ấy khóc, tôi cảm thấy đau lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 心里 xīnli hěn 伤痛 shāngtòng

    - Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao