Đọc nhanh: 大喜 (đại hỉ). Ý nghĩa là: đại hỉ; việc mừng. Ví dụ : - 您大喜啦! mừng cho anh nhé!. - 哪天是你们大喜的日子(指结婚日期)? khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
✪ 1. đại hỉ; việc mừng
大喜事
- 您 大喜 啦
- mừng cho anh nhé!
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喜
- 他 的 演讲 深受 大众 喜爱
- Bài diễn thuyết của anh ấy được đại chúng yêu thích rất nhiều.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 他 脾气好 , 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy rất tốt bụng, ai cũng quý mến.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
大›