不快 bùkuài
volume volume

Từ hán việt: 【bất khoái】

Đọc nhanh: 不快 (bất khoái). Ý nghĩa là: không vui; buồn hiu (nỗi lòng), khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ), chậm; không nhanh. Ví dụ : - 怏怏不快 ấm ức không vui. - 几天来身子不快 mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ

Ý Nghĩa của "不快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不快 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. không vui; buồn hiu (nỗi lòng)

(心情)不愉快

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怏怏 yàngyàng 不快 bùkuài

    - ấm ức không vui

✪ 2. khó chịu; không thoải mái (sức khoẻ)

(身体)不舒服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几天 jǐtiān lái 身子 shēnzi 不快 bùkuài

    - mấy ngày nay trong người thấy không được khoẻ

✪ 3. chậm; không nhanh

✪ 4. cùn; không bén; lụt (dao, kéo)

刀不锋利

✪ 5. tấm tức

因不公平的事而愤怒或不满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不快

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 不冷 bùlěng 快到 kuàidào 冬至 dōngzhì le hái méi shàng dòng

    - mùa đông năm nay không lạnh lắm, sắp đến đông chí rồi mà vẫn chưa đóng băng.

  • volume volume

    - kuài 招架不住 zhāojiàbúzhù 敌人 dírén le

    - Anh ấy sắp không chống đỡ nổi địch.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 下雪 xiàxuě 牛油 niúyóu 快焦 kuàijiāo le

    - Bạn đang đốt bơ.

  • volume volume

    - hěn gāo dàn pǎo 不快 bùkuài

    - Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 哼儿 hēngér 哈儿 hāér de 就是 jiùshì shuō 痛快 tòngkuài huà

    - anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - shuō 那么 nàme kuài 都捯 dōudáo 不过 bùguò 气儿 qìér lái le

    - anh ấy nói nhanh quá, dường như là nói không kịp thở.

  • volume volume

    - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa