Đọc nhanh: 欢颜 (hoan nhan). Ý nghĩa là: nụ cười; cười vui vẻ; cười tươi. Ví dụ : - 强作欢颜。 cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
欢颜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nụ cười; cười vui vẻ; cười tươi
快乐的表情;笑容
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢颜
- 我 喜欢 蓝 颜色
- Tôi thích màu xanh da trời.
- 我 喜欢 这件 衬衣 的 颜色
- Tôi thích màu sắc của chiếc áo sơ mi này.
- 我 喜欢 所有 颜色 , 尤其 蓝色
- Tôi yêu tất cả các màu sắc, đặc biệt là màu xanh.
- 我 不 喜欢 别的 颜色
- Tôi không thích màu khác.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 你 喜欢 哪 种颜色 ?
- Bạn yêu thích màu nào?
- 莫非 你 不 喜欢 这个 颜色 ?
- Chẳng lẽ bạn không thích màu này?
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
颜›