Đọc nhanh: 欢喜若狂 (hoan hỉ nhược cuồng). Ý nghĩa là: hân hoan; hoan hỉ.
欢喜若狂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hân hoan; hoan hỉ
感到极大的快乐;因胜利或自满而感到并往往流露出非常愉快的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢喜若狂
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 女 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nữ thuê phòng?
- 胜利 捷报 传来 , 人人 欣喜若狂
- Tin chiến thắng đến, mọi người đều vui mừng khôn xiết.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 当 那位 英俊 的 电影明星 吻 她 的 时候 , 她 欣喜若狂
- Khi ngôi sao điện ảnh đẹp trai hôn cô ấy, cô ấy rất vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
欢›
狂›
若›