Đọc nhanh: 欢笑 (hoan tiếu). Ý nghĩa là: vui cười; tươi cười; cười vui vẻ; cười thích thú. Ví dụ : - 室内传出阵阵欢笑声。 trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
欢笑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui cười; tươi cười; cười vui vẻ; cười thích thú
快活地笑
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢笑
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 尽情 欢笑 , 让 烦恼 消失
- Cười thoải mái, để phiền muộn tan biến.
- 室内 传出 阵阵 欢笑声
- trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.
- 公园 里 充斥 着 欢声笑语
- Công viên tràn ngập tiếng cười vui vẻ.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 孩子 笑 得 好欢
- Trẻ con cười đùa rất vui.
- 我 喜欢 看 搞笑 漫画
- Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
笑›