欢娱 huān yú
volume volume

Từ hán việt: 【hoan ngu】

Đọc nhanh: 欢娱 (hoan ngu). Ý nghĩa là: vui chơi giải trí, sung sướng, Hân hoan.

Ý Nghĩa của "欢娱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

欢娱 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. vui chơi giải trí

amusement

✪ 2. sung sướng

happy

✪ 3. Hân hoan

joyful

✪ 4. Hài lòng

pleasure

✪ 5. để giải trí

to amuse

✪ 6. chuyển hướng

to divert

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢娱

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme yǒu de 房东 fángdōng 喜欢 xǐhuan 房间 fángjiān 租给 zūgěi nán 租户 zūhù

    - Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?

  • volume volume

    - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 而言 éryán gèng 喜欢 xǐhuan 自助游 zìzhùyóu

    - Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 阅读 yuèdú 娱乐 yúlè 杂志 zázhì

    - Tôi thích đọc tạp chí giải trí.

  • volume volume

    - 乡下 xiāngxia de 姑娘 gūniang 喜欢 xǐhuan 种花 zhònghuā

    - Các cô gái ở quê thích trồng hoa.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 喜欢 xǐhuan 娱乐节目 yúlèjiémù

    - Mọi người đều thích chương trình giải trí.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 热烈欢迎 rèlièhuānyíng 代表团 dàibiǎotuán 满载而归 mǎnzàiérguī

    - Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.

  • - 喜欢 xǐhuan dài 孩子 háizi 娱乐场 yúlèchǎng 度过 dùguò 周末 zhōumò

    - Cô ấy thích dẫn các con đến khu vui chơi giải trí vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VRMK (女口一大)
    • Bảng mã:U+5A31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa