Đọc nhanh: 哭诉 (khốc tố). Ý nghĩa là: khóc lóc kể lể; khóc kể, tỉ tê. Ví dụ : - 她向大 伙哭诉自己的遭遇。 cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
哭诉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khóc lóc kể lể; khóc kể
哭着诉说或控诉
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
✪ 2. tỉ tê
边诉说, 边哭泣, 形容极其悲恸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭诉
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 他 像 要 哭 的 样子
- Anh ấy hình như sắp khóc.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 她 向 大 伙 哭诉 自己 的 遭遇
- cô ta khóc lóc kể lể những gì mà mình gặp phải.
- 他 一 见面 就 开始 诉苦
- Anh ấy cứ gặp nhau là bắt đầu kể khổ.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 向 法院 递交 了 诉状
- Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
诉›