Đọc nhanh: 情不自禁 (tình bất tự cấm). Ý nghĩa là: kìm lòng không đậu; không kìm lòng nổi; không nén nổi tình cảm; không cầm nổi lòng; không kềm lòng nổi.
情不自禁 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kìm lòng không đậu; không kìm lòng nổi; không nén nổi tình cảm; không cầm nổi lòng; không kềm lòng nổi
抑制不了自己的感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情不自禁
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 他们 不愿 表达 自己 的 感情
- Họ không muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
- 自古 深情 留不住 , 唯有 套路 得人心
- TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
情›
禁›
自›
không kềm chế được; không nén được; không cưỡng lại được (tình cảm của mình)
phát sinh một cách không tự nguyện (thành ngữ); tự pháttrỗi dậy không bị cấm đoán (cảm xúc)
Bất Chấp Bản Thân
ma xui quỷ khiến; ma rủi quỷ xui; ma đưa lối quỷ dẫn đường
Đài Loanbất giác cười
cầm lòng không đậu; không kìm lại được; bất giác; vô tình; không chủ tâm; không kềm chế được; không kềm lại được
Không Kìm Nén Nổi
tiếp tục bất chấp sự cấm đoán lặp đi lặp lại (thành ngữ)