Đọc nhanh: 诚惶诚恐 (thành hoàng thành khủng). Ý nghĩa là: hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua).
✪ 1. hết sức lo sợ (vốn là từ sáo trong tấu chương của bá quan dâng lên nhà vua)
惶恐不安原是君主时代臣下给君主奏章中的客套话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诚惶诚恐
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 他们 非常 诚信 在 交易 中
- Họ rất thành thật trong giao dịch.
- 他 待人 款诚 又 热情
- Anh ấy đối xử với người khác chân thành và nhiệt tình.
- 他 对待 朋友 非常 真诚
- Anh ấy đối đãi với bạn bè rất chân thành.
- 他 在 工作 中 非常 诚实
- Anh ấy rất trung thực trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
惶›
诚›
đứng ngồi không yên; nằm ngồi không yên
thấp thỏm lo âu; bồn chồn lo sợ
kinh hoàng khiếp sợ; táng đởm kinh hồn; kinh hồn bạt vía; nát đởm kinh hồn
xem 驚慌失措 | 惊慌失措
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
lo lắng hãi hùng; hốt hoảng lo sợ
Nơm Nớp Lo Sợ, Thấp Thỏm, Cúm Núm
Thanh Thản, Yên Tâm Thoải Mái, Yên Dạ Yên Lòng
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
Thờ Ơ, Không Chút Động Lòng
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
bằng chân như vại; ung dung tự tại; điềm tĩnh; trầm tĩnh; bình tĩnh; không bối rối
bình thản ung dung; bình tĩnh như thường