Đọc nhanh: 感人肺腑 (cảm nhân phế phủ). Ý nghĩa là: cảm động lòng người; rung động lòng người. Ví dụ : - 言词恳切感人肺腑 ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
感人肺腑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động lòng người; rung động lòng người
使人内心深受感动
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感人肺腑
- 言词 恳切 感人肺腑
- ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 感人肺腑
- xúc động lòng người.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 他 一个 人 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn một mình.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他们 的 热情 让 人 感动
- Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
感›
肺›
腑›