Đọc nhanh: 东风吹马耳 (đông phong xuy mã nhĩ). Ý nghĩa là: gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt.
东风吹马耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt
比喻对别人的话无动于衷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东风吹马耳
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 书 被 风 吹散 一地
- Sách bị gió thổi rơi đầy đất.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
吹›
耳›
风›
马›