Đọc nhanh: 跃跃欲试 (dược dược dục thí). Ý nghĩa là: nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí. Ví dụ : - 这是一个非常宏伟的目标,许多人都跃跃欲试。 Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.. - 他再也坐不住了,心里跃跃欲试。 Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.. - 学生们听完老农有关种菜的奥妙,个个都跃跃欲试。 Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
跃跃欲试 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí
形容心里急切地想试试
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃跃欲试
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 他 再也 坐不住 了 , 心里 跃跃欲试
- Anh không thể ngồi yên được nữa, lòng anh háo hức muốn thử.
- 会议 氛围 十分 活跃
- Không khí cuộc họp rất sôi động.
- 他 的 思维 非常 活跃
- Tư duy của anh ấy rất linh hoạt.
- 这是 一个 非常 宏伟 的 目标 , 许多 人 都 跃跃欲试
- Đây là một mục tiêu rất tham vọng mà nhiều người mong muốn thử sức.
- 五班 的 学生 很 活跃
- Học sinh lớp năm rất hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
试›
跃›