Đọc nhanh: 不动声色 (bất động thanh sắc). Ý nghĩa là: tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên.
不动声色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉnh bơ; không biến sắc; rất bình tĩnh; tỉnh rụi; ung dung thản nhiên
宋·欧阳修《相州昼锦堂记》:"至于临大事,决大议,垂绅正笏,不动声色,而措天下于泰山之安,可谓社稷臣矣"内心活动丝毫没有从语言和神情 上流露出来不说话,不流露感情形容态度镇静也说不露声色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不动声色
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
动›
声›
色›