Đọc nhanh: 铭心镂骨 (minh tâm lũ cốt). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống, lòng biết ơn bất diệt.
铭心镂骨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống
engraved in one's heart and carved in one's bones (idiom); to remember a benefactor as long as one lives
✪ 2. lòng biết ơn bất diệt
undying gratitude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭心镂骨
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 那 誓言 铭记 于心
- Lời thề đó ghi nhớ trong lòng.
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 您 的 教诲 我 将 永生永世 铭记在心
- lời dạy dỗ của anh tôi sẽ khắc cốt ghi tâm mãi mãi.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
铭›
镂›
骨›
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
khắc cốt ghi tâm; ghi lòng tạc dạ; nhớ mãi không quên
Nhớ Mãi Không Quên, Đinh Ninh Chẳng Quên, Đeo Đẳng
canh cánh trong lòng
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm