Đọc nhanh: 百感交集 (bách cảm giao tập). Ý nghĩa là: trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen.
百感交集 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm cảm xúc lẫn lộn; mừng mừng tủi tủi; nhiều cảm xúc đan xen
指许多感触交织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百感交集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 百感交集
- ngổn ngang trăm mối; muôn cảm xúc đan xen.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
感›
百›
集›
Chán nản thất vọng
Nước Mắt Lưng Tròng
vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
bị choáng ngợp bởi cảm xúc
buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập
với cảm xúc phức tạp (thành ngữ)
những suy nghĩ khác nhau nảy ra trong đầusuy nghĩ trào dâng trong tâm trí của một người (thành ngữ)