Đọc nhanh: 无度 (vô độ). Ý nghĩa là: không chừng mực; vô độ; quá đáng; thái quá; quá chừng (không có kiềm chế, giới hạn). Ví dụ : - 挥霍无度。 vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
无度 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chừng mực; vô độ; quá đáng; thái quá; quá chừng (không có kiềm chế, giới hạn)
没有节制
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无度
- 贪求 无度
- lòng tham vô đáy.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 贪贿无艺 ( 艺 : 限度 )
- hối lộ không mức độ.
- 态度 高慢 , 目中无人
- thái độ ngạo mạn, không coi ai ra gì.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 推度 无据
- suy đoán không có căn cứ
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
无›