热泪盈眶 rèlèi yíng kuàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt lệ doanh khuông】

Đọc nhanh: 热泪盈眶 (nhiệt lệ doanh khuông). Ý nghĩa là: mắt rưng rưng; rơm rớm nước mắt; nước mắt lưng tròng; rơi nước mắt. Ví dụ : - 听见父亲说这句话我热泪盈眶 Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt. - 他突然热泪盈眶。 Anh ấy đột nhiên nước mắt rưng rưng.. - 我感动得热泪盈眶。 Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

Ý Nghĩa của "热泪盈眶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

热泪盈眶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt rưng rưng; rơm rớm nước mắt; nước mắt lưng tròng; rơi nước mắt

满眼是泪,形容非常感激或高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 父亲 fùqīn shuō 这句 zhèjù huà 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt

  • volume volume

    - 突然 tūrán 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Anh ấy đột nhiên nước mắt rưng rưng.

  • volume volume

    - 感动 gǎndòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热泪盈眶

  • volume volume

    - 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - nước mắt lưng tròng.

  • volume volume

    - 热泪 rèlèi 满眶 mǎnkuàng

    - nước mắt lưng tròng.

  • volume volume

    - 突然 tūrán 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Anh ấy đột nhiên nước mắt rưng rưng.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 感动 gǎndòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 父亲 fùqīn shuō 这句 zhèjù huà 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lèi
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBU (水月山)
    • Bảng mã:U+6CEA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
    • Bảng mã:U+76C8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:丨フ一一一一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUSMG (月山尸一土)
    • Bảng mã:U+7736
    • Tần suất sử dụng:Trung bình