Đọc nhanh: 魂不附体 (hồn bất phụ thể). Ý nghĩa là: mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể.
魂不附体 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía; hồn bất phụ thể
形容恐惧万分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魂不附体
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 让 液体 泄漏
- Đừng để chất lỏng bị rò rỉ.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
体›
附›
魂›
mất trí; quẫn trí
hoang mang lo sợ; mất bình tĩnh; không làm chủ được tinh thần (theo Đạo gia, lục thần của cơ thể người gồm tim, gan, phổi, thận, tỳ, mật)
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
kinh hồn táng đảm; kinh hồn bạt vía
mất hồn mất vía; hết hồn hết vía
choáng vángquẫn trítán đảm
hoảng sợ
hớt ha hớt hải; vội vội vàng vàng
hồn bay phách lạc; mất hồn mất vía; hồn vía lên mâyhú vía; hết hồn
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía