Đọc nhanh: 无独有偶 (vô độc hữu ngẫu). Ý nghĩa là: không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu).
无独有偶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phải là độc nhất vô song; có thể có đôi; không chỉ có một (thường mang nghĩa xấu)
虽然罕见,但是不只一个,还有一个可以成对儿 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无独有偶
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 事无大小 , 都 有人 负责
- Bất luận việc to việc nhỏ, đều có người chịu trách nhiệm.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
无›
有›
独›
có đôi có cặp; thành đôi thành cặp; cặp kè
chẳng có gì lạ; quá bình thường
Quen Quá Hoá Thường
tập mãi thành thói quen; luyện thành thói quen; quen tay trở nên bình thường; quen thói
nhìn mãi quen mắt; chẳng lạ lùng gì; thấy nhiều lần, chả có gì mới
xa thương gần thường; xa thơm gần thối; gặp nhiều nên không thấy lạ; thấy luôn không có gì lạ