Đọc nhanh: 见义勇为 (kiến nghĩa dũng vi). Ý nghĩa là: thấy việc nghĩa hăng hái làm; dám làm việc nghĩa, hành hiệp trượng nghĩa.
见义勇为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy việc nghĩa hăng hái làm; dám làm việc nghĩa, hành hiệp trượng nghĩa
看到正义的事情奋勇地去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见义勇为
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 高扬 见义勇为 精神
- phát huy tinh thần kiến nghĩa dũng vi.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
义›
勇›
见›