Đọc nhanh: 方寸已乱 (phương thốn dĩ loạn). Ý nghĩa là: ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn.
方寸已乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruột gan rối bời; bối rối trong lòng; lòng người rối loạn
方寸:指心谓心情不好,思绪很乱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方寸已乱
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 东方 一线 鱼白 , 黎明 已经 到来
- Phương đông xuất hiện một vệt trắng bạc, bình minh đã ló dạng.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 方寸已乱
- lòng người rối loạn
- 佣金 计算 方式 已 变更
- Cách tính hoa hồng đã thay đổi.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
寸›
已›
方›