Đọc nhanh: 马耳东风 (mã nhĩ đông phong). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến, (văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ).
马耳东风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến
fig. words one pays no heed to
✪ 2. (văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ)
lit. the east wind blowing in a horse's ear (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马耳东风
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 广东 广宁 现 银装素裹 如 北国风光
- Khung cảnh ở Quảng Ninh Quảng Đông tuyết phủ trắng xóa
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
- 你 不 知道 耳听为虚 吗 ? 听说 的 东西 不能 轻易 相信 啊 !
- Bạn biết "tai nghe không thật" chứ? Thứ nghe nói không thể dễ dàng tin được.
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
耳›
风›
马›