Đọc nhanh: 触景伤情 (xúc ảnh thương tình). Ý nghĩa là: hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ).
触景伤情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn cảnh gợi cảm xúc lẫn lộn (thành ngữ)
circumstances that evoke mixed feelings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触景伤情
- 伤感情
- Làm tổn thương tình cảm.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 这 战场 的 情景 触目惊心
- Cảnh tượng trên chiến trường này khiến người ta sợ hãi và xót xa.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 他 即景生情 说 了 几句
- Anh ấy tức cảnh sinh tình mà nói vài câu.
- 他 回忆起 当时 的 情景
- Anh ấy nhớ lại khung cảnh lúc đó.
- 当年 的 情景 再次 在 脑海中 映现
- Tình cảnh năm đó lại hiện về trong tâm trí.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
情›
景›
触›