Đọc nhanh: 毫无动静 (hào vô động tĩnh). Ý nghĩa là: Không có chuyện gì xảy ra. Ví dụ : - 我早祷告了但毫无动静 Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
毫无动静 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có chuyện gì xảy ra
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无动静
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 漠然 无动于衷 ( 毫不 动心 )
- không một chút động lòng.
- 我 早 祷告 了 但 毫无动静
- Tôi từ sớm đã cầu nguyện rồi nhưng không có gì xảy ra.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
无›
毫›
静›