Đọc nhanh: 感激涕零 (cảm kích thế linh). Ý nghĩa là: cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ. Ví dụ : - 感激涕零(因感激而流泪)。 cảm động rơi nước mắt.
感激涕零 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động đến rơi nước mắt; xúc động rơi lệ
因感激而流泪,形容非常感激
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感激涕零
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 感激涕零
- cảm động rơi nước mắt
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 我 对 你 的 帮助 感激不尽
- Tôi vô cùng cảm kích sự giúp đỡ của bạn giành cho tôi.
- 她 对 老师 的 指导 感激 不已
- Cô ấy vô cùng biết ơn sự hướng dẫn của giáo viên.
- 他们 非常感激 你 的 理解
- Họ rất biết ơn sự thông cảm của bạn.
- 她 感激 朋友 的 支持
- Cô ấy biết ơn sự ủng hộ của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
涕›
激›
零›