一动不动 yī dòngbùdòng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất động bất động】

Đọc nhanh: 一动不动 (nhất động bất động). Ý nghĩa là: bất động. Ví dụ : - 纺织娘是一种夜里活跃白天在树叶中一动不动地休息。 Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

Ý Nghĩa của "一动不动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

一动不动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bất động

motionless

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纺织娘 fǎngzhīniáng shì 一种 yīzhǒng 夜里 yèli 活跃 huóyuè 白天 báitiān zài 树叶 shùyè zhōng 一动不动 yīdòngbùdòng 休息 xiūxī

    - Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一动不动

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一动 yīdòng dōu 不动 bùdòng

    - không hề nhúc nhích; không hề cử động.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 一动 yīdòng 不动 bùdòng 俯卧 fǔwò zài 地上 dìshàng

    - chiến sĩ nằm sấp trên mặt đất không động đậy.

  • volume volume

    - 不准 bùzhǔn 你动 nǐdòng 一根 yīgēn 毫毛 háomáo

    - không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.

  • volume volume

    - 纺织娘 fǎngzhīniáng shì 一种 yīzhǒng 夜里 yèli 活跃 huóyuè 白天 báitiān zài 树叶 shùyè zhōng 一动不动 yīdòngbùdòng 休息 xiūxī

    - Châu chấu hoạt động vào ban đêm và nằm bất động trong lá vào ban ngày.

  • volume volume

    - 经他 jīngtā 鼓动 gǔdòng 不少 bùshǎo rén dōu 学习 xuéxí 气功 qìgōng le

    - anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao