Đọc nhanh: 一见钟情 (nhất kiến chung tình). Ý nghĩa là: vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên. Ví dụ : - 他们俩一见钟情。 Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.. - 我对她一见钟情。 Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
一见钟情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa gặp đã yêu, tiếng sét ái tình; yêu từ cái nhìn đầu tiên
一见面就产生了爱情
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
- 我 对 她 一见钟情
- Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一见钟情
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 你 相信 有 一见钟情 这种 事 吗 ?
- Bạn có tin có thứ gọi là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên không?
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 他 钟情 于 她 , 达到 了 不顾一切 的 地步
- Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.
- 我 对 她 一见钟情
- Tôi đã yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên.
- 他们 俩 一见钟情
- Họ yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
情›
见›
钟›