Đọc nhanh: 铭心刻骨 (minh tâm khắc cốt). Ý nghĩa là: khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống, lòng biết ơn bất diệt, khắc cốt ghi tâm.
铭心刻骨 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sống
engraved in one's heart and carved in one's bones (idiom); to remember a benefactor as long as one lives
✪ 2. lòng biết ơn bất diệt
undying gratitude
✪ 3. khắc cốt ghi tâm
比喻牢记在心 上, 永远不忘 (多用于对别人的感激)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铭心刻骨
- 刻骨铭心
- khắc cốt ghi tâm
- 这次 教训 让 人 刻骨铭心
- Bài học này thật khó quên.
- 这种 喜欢 是 刻骨铭心 的 !
- Sự yêu thích này là khắc cốt ghi tâm.
- 把 师父 的话 铭刻 在 心
- Đem lời nói của sư phụ khắc cốt ghi tâm.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 她 此刻 心情 颇 仄
- Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
- 事情 来得 太 突然 , 一时间 我 也 没 了 主心骨
- sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
⺗›
心›
铭›
骨›
suốt đời không quên; nhớ suốt đời; đến chết không quên
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
Khắc cốt ghi tâm (Ghi nhớ sâu sắc; không bao giờ quên.)
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
khó quên ngay cả sau khi răng rụng (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệt
khắc cốt ghi tâm; ghi lòng tạc dạ; nhớ mãi không quên
ngấm tận xương tuỷ; thấm thía vô cùng; ngấm vào thịt vào xương