Đọc nhanh: 金石为开 (kim thạch vi khai). Ý nghĩa là: kiên định; kiềng ba chân.
金石为开 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên định; kiềng ba chân
金子和石头能为之感动而开裂形容只要至诚,便可打动人心也比喻意志坚定,毫不动摇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金石为开
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 不要 为 他 开脱
- đừng có gỡ tội cho nó.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 精诚所至 , 金石为开
- lòng chân thành sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 精诚所至 , 金石为开 ( 意志 坚决 , 能克服 一切 困难 )
- ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
开›
石›
金›