Đọc nhanh: 扣人心弦 (khấu nhân tâm huyền). Ý nghĩa là: xúc động; gay cấn; lôi cuốn; làm rùng mình; hồi hộp; ly kỳ; kích động; đê mê.
扣人心弦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động; gay cấn; lôi cuốn; làm rùng mình; hồi hộp; ly kỳ; kích động; đê mê
形容诗文,表演等有感染力, 使人心情激动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣人心弦
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 这 是 个 多么 动人心弦 的 场面
- cảnh này rất xúc động!
- 动人心弦
- rung động lòng người.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
弦›
⺗›
心›
扣›
thấm vào ruột gan; thấm vào lòng người; mát lòng mát dạ
Lôi Cuốn Vào Cảnh Ngoạn Mục, Có Sức Hấp Dẫn
(nghĩa bóng) thê lương (âm nhạc hoặc ca hát)(văn học) như thể đang khóc và phàn nàn (thành ngữ)
xúc động; kích độngđau lòng; đau buồnrung động đến tâm can
rất cảm động; rất xúc động; cảm động lòng người; rung động lòng người