Đọc nhanh: 潜移默化 (tiềm di mặc hoá). Ý nghĩa là: thay đổi một cách vô tri vô giác; biến đổi ngầm; mưa dầm thấm lâu. Ví dụ : - 我们通过潜移默化的方式学会了。 Chúng tôi học nó bằng phương pháp mưa dầm thấm lâu.. - 我们常受到父母潜移默化的影响。 Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
潜移默化 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi một cách vô tri vô giác; biến đổi ngầm; mưa dầm thấm lâu
指人的思想或性格受其他方面的感染而不知不觉地起了变化
- 我们 通过 潜移默化 的 方式 学会 了
- Chúng tôi học nó bằng phương pháp mưa dầm thấm lâu.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜移默化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 我们 常 受到 父母 潜移默化 的 影响
- Chúng ta thường bị ảnh hưởng bởi cha mẹ một cách âm thầm.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 这是 一艘 现代化 的 潜艇
- Đây là một chiếc tàu ngầm hiện đại.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 我们 通过 潜移默化 的 方式 学会 了
- Chúng tôi học nó bằng phương pháp mưa dầm thấm lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
潜›
移›
默›