Đọc nhanh: 发慌 (phát hoảng). Ý nghĩa là: hốt hoảng; hoảng sợ; sảng. Ví dụ : - 沉住气,别发慌。 bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
发慌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hốt hoảng; hoảng sợ; sảng
因害怕、着急或虚弱而心神不定
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发慌
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 你 这 是 恐慌 发作
- Đây là một cuộc tấn công hoảng loạn.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
慌›