Đọc nhanh: 相容 (tướng dung). Ý nghĩa là: tương thích, thích hợp, khoan dung (lẫn nhau).
相容 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tương thích
compatible
✪ 2. thích hợp
consistent
✪ 3. khoan dung (lẫn nhau)
to tolerate (each other)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相容
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 阳光 的 人 很 容易 相处
- Người có tính cách lạc quan dễ hòa đồng.
- 我们 要 学会 互相 容忍
- Chúng ta cần học cách tha thứ lẫn nhau.
- 题目 要 与 内容 相吻合
- Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 全 的 机械 舞步 教程 相关 视频 内容 支持 在线 观看
- Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
相›