Đọc nhanh: 落荒 (lạc hoang). Ý nghĩa là: trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu). Ví dụ : - 落荒而逃。 chạy trốn vào đồng hoang.
落荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trốn vào đồng hoang; chạy vào rừng rú (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
离开大路, 向荒野逃去 (多见于早期白话)
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落荒
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荒›
落›